Tìm kiếm Blog này

Thứ Sáu, 15 tháng 7, 2011

Cáp thép dự ứng lực

  • Cáp dự ứng lực có vỏ bọc bên ngoài được bảo vệ bởi lớp vỏ polyethylen mật độ cao và dầu mỡ. 
  • Kích thước (mm): 15.70; 15.24; 15.20; 12.70; 9.50; 9.53; 9.30.
  •  Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống dầm sàn dự ứng lực, đường hầm …
Mọi chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ : PKD Khôi 0982 57 7979.

Cáp dự ứng lực 15.24







Cáp dự ứng lực có cường độ cao, độ chùng thấp, đặc tính lý học nhất quán, đặc tính cuộn xoắn, nhằm nâng cao giới hạn đàn hồi và cường độ kéo,... Chỉ số dung sai trên khối lượng đơn vị theo tỷ lệ chiều dài thấp, tải trọng khi gãy rất cao, sức chịu lực cao, sức kháng mài mòn và sức kháng giảm tải cao, thi công ở nhiệt độ cao tốt. Thông thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A416 của Mỹ, tiêu chuẩn JIS nhật bản, tiêu chuẩn Châu Âu, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu (cáp không vỏ bọc).Để tìm hiểu thông tin cáp dự ứng lực vui lòng đặc tính của cáp dự ứng lực.
Xuất xứ: Trung Quốc
Đường kính sợi cáp: 15.24 mm
Quy cách đóng gói: ~3.5 tấn/cuộn
Giá: cạnh tranh
Tình trạng: Sẵn hàng trong kho

TÍNH NĂNG LỰC HỌC CỦA CÁP 15.24 (7 SỢI) - ASTM A416-2006



Kết cấu Đường kính
danh nghĩa
Kích thước
tiết diện
Trọng lượng
danh nghĩa
Lực kéo đứt
nhỏ nhất
Yêu cầu của cường độ phá hủy
Tải trọng ban đầu Tải trọng nhỏ nhất khi giãn dài 1%
Độ chùng
thông thường
Độ chùng thấp
Mm (mm2) (kg/1000m) (kN) (kN)
1x7 Ứng suất bền cấp 1725Mpa
6,35 23,22 182,0 40,0 4 34 36
7,94 37,42 294,0 64,5 6,5 54,7 58,1
9,53 51,61 405,0 89,0 8,9 75,6 80,1
11,11 69,68 548,0 120,1 12,0 102,3 108,1
12,70 92,90 730,0 160,1 16,0 136,2 144
15,24 139,35 1.094,0 240,2 24,0 204,2 216,2
Ứng suất bền cấp 1860Mpa
9,53 54,54 432,0 102,3 10,2 87,0 92,1
11,11 74,19 582,0 137,9 13,8 117,2 124,1
12,70 98,71 775,0 183,7 18,4 156,1 165,3
15,24 140,00 1.102,0 260,7 26,1 221,5 234,6
  Liên hệ PKD Khôi ; 0982.57 79 79

Thứ Năm, 14 tháng 7, 2011

cáp thép dự ứng lực












Cáp dự ứng lực 12.7

Cáp dự ứng lực 12.7










Cáp dự ứng lực 12.7
Cáp dự ứng lực 12.7 có cường độ cao, độ chùng thấp, đặc tính lý học nhất quán, đặc tính cuộn xoắn, nhằm nâng cao giới hạn đàn hồi và cường độ kéo,... Chỉ số dung sai trên khối lượng đơn vị theo tỷ lệ chiều dài thấp, tải trọng khi gãy rất cao, sức chịu lực cao, sức kháng mài mòn và sức kháng giảm tải cao, thi công ở nhiệt độ cao tốt. Thông thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A416 của Mỹ, tiêu chuẩn JIS nhật bản, tiêu chuẩn Châu Âu, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu (cáp không vỏ bọc). Để tìm hiểu thông tin cáp dự ứng lực vui lòng đặc tính của cáp dự ứng lực.
Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan, Malaixia, Hàn Quốc, Ấn Độ
Đường kính sợi cáp: 12.7 mm
Quy cách đóng gói: ~3 tấn/cuộn
Giá: Cạnh tranh
Tình trạng: Sẵn hàng trong kho
Giao hàng: Tại chân công trình

TÍNH NĂNG LỰC HỌC CỦA CÁP 12.7 (7 SỢI) - ASTM A416-2006




Kết cấu Đường kính
danh nghĩa
Kích thước
tiết diện
Trọng lượng
danh nghĩa
Lực kéo đứt
nhỏ nhất
Yêu cầu của cường độ phá hủy
Tải trọng ban đầu Tải trọng nhỏ nhất khi giãn dài 1%
Độ chùng
thông thường
Độ chùng thấp
Mm (mm2) (kg/1000m) (kN) (kN)
1x7 Ứng suất bền cấp 1725Mpa
6,35 23,22 182,0 40,0 4 34 36
7,94 37,42 294,0 64,5 6,5 54,7 58,1
9,53 51,61 405,0 89,0 8,9 75,6 80,1
11,11 69,68 548,0 120,1 12,0 102,3 108,1
12,70 92,90 730,0 160,1 16,0 136,2 144
15,24 139,35 1.094,0 240,2 24,0 204,2 216,2
Ứng suất bền cấp 1860Mpa
9,53 54,54 432,0 102,3 10,2 87,0 92,1
11,11 74,19 582,0 137,9 13,8 117,2 124,1
12,70 98,71 775,0 183,7 18,4 156,1 165,3
15,24 140,00 1.102,0 260,7 26,1 221,5 234,6
          Liên hệ PKD Khôi : 0982577979