- Cáp dự ứng lực có vỏ bọc bên ngoài được bảo vệ bởi lớp vỏ polyethylen mật độ cao và dầu mỡ.
- Kích thước (mm): 15.70; 15.24; 15.20; 12.70; 9.50; 9.53; 9.30.
- Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống dầm sàn dự ứng lực, đường hầm …
Công ty CP Nam Hà Việt( NAHAVI)đã vinh dự được xếp hạng 155 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam (www.vnr500.com.vn) với hơn 400 nhân viên và hệ thống khách hàng trải khắp 64 tỉnh thành của Việt Nam và xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới. NAHAVI đồng thời cũng là nhà phân phối sản phầm thép dự ứng lực của các nhà sản xuất Ấn Độ, Malaixa, Thái lan, Trung Quốc như : Usha Martin, BSW, Tata, Shevery Dragont...
Tìm kiếm Blog này
Thứ Sáu, 15 tháng 7, 2011
Cáp thép dự ứng lực
Cáp dự ứng lực 15.24
Cáp dự ứng lực có cường độ cao, độ chùng thấp, đặc tính lý học nhất quán, đặc tính cuộn xoắn, nhằm nâng cao giới hạn đàn hồi và cường độ kéo,... Chỉ số dung sai trên khối lượng đơn vị theo tỷ lệ chiều dài thấp, tải trọng khi gãy rất cao, sức chịu lực cao, sức kháng mài mòn và sức kháng giảm tải cao, thi công ở nhiệt độ cao tốt. Thông thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A416 của Mỹ, tiêu chuẩn JIS nhật bản, tiêu chuẩn Châu Âu, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu (cáp không vỏ bọc).Để tìm hiểu thông tin cáp dự ứng lực vui lòng đặc tính của cáp dự ứng lực.
Xuất xứ: Trung Quốc
Đường kính sợi cáp: 15.24 mm
Quy cách đóng gói: ~3.5 tấn/cuộn
Giá: cạnh tranh
Tình trạng: Sẵn hàng trong kho
TÍNH NĂNG LỰC HỌC CỦA CÁP 15.24 (7 SỢI) - ASTM A416-2006
Kết cấu | Đường kính danh nghĩa | Kích thước tiết diện | Trọng lượng danh nghĩa | Lực kéo đứt nhỏ nhất | Yêu cầu của cường độ phá hủy | |||
Tải trọng ban đầu | Tải trọng nhỏ nhất khi giãn dài 1% | |||||||
Độ chùng thông thường | Độ chùng thấp | |||||||
Mm | (mm2) | (kg/1000m) | (kN) | (kN) | ||||
1x7 | Ứng suất bền cấp 1725Mpa | |||||||
6,35 | 23,22 | 182,0 | 40,0 | 4 | 34 | 36 | ||
7,94 | 37,42 | 294,0 | 64,5 | 6,5 | 54,7 | 58,1 | ||
9,53 | 51,61 | 405,0 | 89,0 | 8,9 | 75,6 | 80,1 | ||
11,11 | 69,68 | 548,0 | 120,1 | 12,0 | 102,3 | 108,1 | ||
12,70 | 92,90 | 730,0 | 160,1 | 16,0 | 136,2 | 144 | ||
15,24 | 139,35 | 1.094,0 | 240,2 | 24,0 | 204,2 | 216,2 | ||
Ứng suất bền cấp 1860Mpa | ||||||||
9,53 | 54,54 | 432,0 | 102,3 | 10,2 | 87,0 | 92,1 | ||
11,11 | 74,19 | 582,0 | 137,9 | 13,8 | 117,2 | 124,1 | ||
12,70 | 98,71 | 775,0 | 183,7 | 18,4 | 156,1 | 165,3 | ||
15,24 | 140,00 | 1.102,0 | 260,7 | 26,1 | 221,5 | 234,6 |
Liên hệ PKD Khôi ; 0982.57 79 79
Thứ Năm, 14 tháng 7, 2011
Cáp dự ứng lực 12.7
Cáp dự ứng lực 12.7
Đường kính sợi cáp: 12.7 mm
Quy cách đóng gói: ~3 tấn/cuộn
Giá: Cạnh tranh
Tình trạng: Sẵn hàng trong kho
Giao hàng: Tại chân công trình
TÍNH NĂNG LỰC HỌC CỦA CÁP 12.7 (7 SỢI) - ASTM A416-2006
Liên hệ PKD Khôi : 0982577979
Cáp dự ứng lực 12.7 có cường độ cao, độ chùng thấp, đặc tính lý học nhất quán, đặc tính cuộn xoắn, nhằm nâng cao giới hạn đàn hồi và cường độ kéo,... Chỉ số dung sai trên khối lượng đơn vị theo tỷ lệ chiều dài thấp, tải trọng khi gãy rất cao, sức chịu lực cao, sức kháng mài mòn và sức kháng giảm tải cao, thi công ở nhiệt độ cao tốt. Thông thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A416 của Mỹ, tiêu chuẩn JIS nhật bản, tiêu chuẩn Châu Âu, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu (cáp không vỏ bọc). Để tìm hiểu thông tin cáp dự ứng lực vui lòng đặc tính của cáp dự ứng lực.
Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan, Malaixia, Hàn Quốc, Ấn ĐộĐường kính sợi cáp: 12.7 mm
Quy cách đóng gói: ~3 tấn/cuộn
Giá: Cạnh tranh
Tình trạng: Sẵn hàng trong kho
Giao hàng: Tại chân công trình
TÍNH NĂNG LỰC HỌC CỦA CÁP 12.7 (7 SỢI) - ASTM A416-2006
Kết cấu | Đường kính danh nghĩa | Kích thước tiết diện | Trọng lượng danh nghĩa | Lực kéo đứt nhỏ nhất | Yêu cầu của cường độ phá hủy | |||
Tải trọng ban đầu | Tải trọng nhỏ nhất khi giãn dài 1% | |||||||
Độ chùng thông thường | Độ chùng thấp | |||||||
Mm | (mm2) | (kg/1000m) | (kN) | (kN) | ||||
1x7 | Ứng suất bền cấp 1725Mpa | |||||||
6,35 | 23,22 | 182,0 | 40,0 | 4 | 34 | 36 | ||
7,94 | 37,42 | 294,0 | 64,5 | 6,5 | 54,7 | 58,1 | ||
9,53 | 51,61 | 405,0 | 89,0 | 8,9 | 75,6 | 80,1 | ||
11,11 | 69,68 | 548,0 | 120,1 | 12,0 | 102,3 | 108,1 | ||
12,70 | 92,90 | 730,0 | 160,1 | 16,0 | 136,2 | 144 | ||
15,24 | 139,35 | 1.094,0 | 240,2 | 24,0 | 204,2 | 216,2 | ||
Ứng suất bền cấp 1860Mpa | ||||||||
9,53 | 54,54 | 432,0 | 102,3 | 10,2 | 87,0 | 92,1 | ||
11,11 | 74,19 | 582,0 | 137,9 | 13,8 | 117,2 | 124,1 | ||
12,70 | 98,71 | 775,0 | 183,7 | 18,4 | 156,1 | 165,3 | ||
15,24 | 140,00 | 1.102,0 | 260,7 | 26,1 | 221,5 | 234,6 |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)